Mã Zip code là gì? Danh sách xác định mã zip code là gì?

Mã Zip code là gì? Cách để xác định mã zip code là gì? Bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc này của bạn. Cùng tìm hiểu xem mã ZIP code là gì nhé.

Ở tại một nơi nào đó bạn đã nghe hoặc đã được yêu cầu nhận mã zip code, nhưng bạn lại chưa thực sự hiểu về nó và mã zip code dùng để làm gì?

zip code là gìTìm hiểu thêm HDMI là gì cấu tạo và nguyên lý hoạt động của là gì?

Mã Zip code là loại hệ thống bưu chính của toàn cầu, được chia ra bởi liên minh bưu chính Thế giới. Mục đích xác định được khu vực chuyển bưu phẩm, địa chỉ thanh toán , thư tín. Zip code là tên gọi mã bưu chính của người nước ngoài, ngoài ra nó còn có cái tên khác chuẩn cho các quốc gia đó chính là Postal code. Và ở nước ta Zip code sẽ được gọi là bưu điện hoặc mã bưu chính.

Ở tại quốc gia Mỹ Zip code bao gồm 5 chữ số, còn ở Việt Nam khác biệt hơn 1 tí là có 6 chữ số. Mình lấy ví dụ như là ở Alameda Pt của  california  lại có mã bưu chính là 94541. Mục đích của  Zip code là để chuyển bưu phẩm hàng hóa đến các khu vực khác một cách chính xác và giúp không bị nhầm lẫn.

Danh sách để xác định mã zip code là gì?

dưới đây là danh sách mã Zip của Việt Nam:

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 Zip  Code An Giang 880000
2 Zip  Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Zip  Code Bạc Liêu 960000
4 Zip  Code Bắc Kạn ———
5 Zip  Code Bắc Giang 230000
6 Zip  Code Bắc Ninh 220000
7 Zip Code Bến Tre 930000
8 Zip  Code Bình Dương 820000
9 Zip Code Bình Định 590000
10 Zip  Code Bình Phước 830000
11 Zip  Code Bình Thuận 800000
12 Zip  Code Cà Mau 970000
13 Zip  Code Cao Bằng 270000
14 Zip  Code Cần Thơ – Hậu Giang 900000 – 910000
15 Zip  Code TP. Đà Nẵng 550000
16 Zip  Code ĐắkLắk – Đắc Nông  630000 – 640000
17 Zip  Code Đồng Nai 810000
18 Zip  Code Đồng Tháp 870000
19 Zip Code Gia Lai 600000
20 Zip  Code Hà Giang 310000
21 Zip  Code Hà Nam 400000
22 Zip  Code TP. Hà Nội 100000
24 Zip  Code Hà Tĩnh 480000
25 Zip  Code Hải Dương 170000
26 Zip  Code TP. Hải Phòng 180000
27 Zip  Code Hoà Bình 350000
28 Zip  Code Hưng Yên 160000
29 Zip  Code TP. Hồ Chí Minh 700000
30 Zip  Code Khánh Hoà 650000
31 Zip  Code Kiên Giang 920000
32 Zip  Code Kon Tum 580000
33 Zip  Code Lai Châu – Điện Biên 390000 – 380000
34 Zip  Code Lạng Sơn 240000
35 Zip  Code Lao Cai 330000
36 Zip  Code Lâm Đồng 670000
37 Zip  Code Long An 850000
38 Zip  Code Nam Định 420000
39 Zip  Code Nghệ An 460000 – 470000
40 Zip  Code Ninh Bình 430000
41 Zip Code Ninh Thuận 660000
42 Zip  Code Phú Thọ 290000
43 Zip  Code Phú Yên 620000
44 Zip  Code Quảng Bình 510000
45 Zip  Code Quảng Nam 560000
46 Zip  Code Quảng Ngãi 570000
47 Zip  Code Quảng Ninh 200000
48 Zip  Code Quảng Trị 520000
49 Zip  Code Sóc Trăng 950000
50 Zip  Code Sơn La 360000
51 Zip  Code Tây Ninh 840000
52 Zip Code Thái Bình 410000
53 Zip Code Thái Nguyên 250000
54 Zip Code Thanh Hoá 440000 – 450000
55 Zip Code Thừa Thiên Huế 530000
56 Zip  Code Tiền Giang 860000
57 Zip  Code Trà Vinh 940000
58 Zip  Code Tuyên Quang 300000
59 Zip Code Vĩnh Long 890000
60 Zip  Code Vĩnh Phúc 280000
61 Zip Code Yên Bái 320000

Giờ bạn muốn gửi bưu phẩm từ thủ đô Hà Nội đến TPHCM thì chắc chắn bạn cần ghi mã Zip code nơi người nhận để dễ dàng tìm chi tiết nhất của người nhận bạn hãy  bấm vào đây để có thể tìm đúng vị trí mà bạn muốn gửi một cách chi tiết nhất.

Hy vọng rằng qua Bài viết trên Web Bách Thắng có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về Mã Zip Code là gì cùng với cách để xác định được mã zip code là gì.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này hẹn gặp lại bạn ở bài viết tiếp theo cơ sở dữ liệu là gì